Vietnam
V・T・E Vietnam, Asia Việt Nam |
latitude: 16, longitude: 106 |
Browse map of Vietnam 16°00′00.00″ N, 106°00′00.00″ E |
Edit map |
|
External links:
|
Use this template for your locality |
Vietnam is a country in Asia at latitude 16°00′00.00″ North, longitude 106°00′00.00″ East.
Contact / Liên lạc
- OpenStreetMap Vietnam group on Facebook / Group trên Facebook
- OpenStreetMap Vietnam page on Facebook / Page trên Facebook (inactive since 2018 / không dùng nữa)
- talk-vi mailing list /
Cities / Thành phố
Place / Tên | Map / Ở bản đồ | Wikipedia |
---|---|---|
Hà Nội | 1903516 1903516 | Hanoi |
Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn, HCM City) | 1973756 1973756 | Ho Chi Minh City |
Roads / Đường xá
Road classification / Phân loại
- Transport in Vietnam on Wikipedia
Use highway=* to classify the importance and usage of a way. Use tracktype=* to roughly classify the quality (regarding surface and smoothness conditions) of a way. To give more details on the quality, use surface=* and smoothness=*. For ways that cannot be used by cars, use either highway=path or a highway according to the importance of the way (for example highway=residential) together with a tag indicating the barrier for cars (for example width).
The highway=* được dùng để phân loại theo độ quan trọng của đường, còn thẻ tracktype=* được dùng để phân loạt theo chất lượng bề mặt đường. Nếu cần thêm thông tin về chất lượng mặt đường thì có thể dùng thêm thẻ surface=* (bề mặt) and smoothness=* (độ gồ gề). Đối với những đường mà xe ô tô không thể đi qua được, thì bạn có thể dùng highway=path hoặc thẻ highway=* cộng thêm thông tin khác.
The main types of roads that can be encountered are / Các loại đường hay gặp ở Việt Nam là:[1]
Type / Loại | ID | Notes / Ghi chú |
---|---|---|
Expressway / đường cao tốc | CT.##
|
highway=motorway |
National road / quốc lộ | QL.##
|
Use highway=trunk if this road connects / Dùng highway=trunk khi:
Use highway=primary if this road connects / Dùng highway=primary khi:
|
Provincial road / tỉnh lộ, đường tỉnh | TL.###
|
Use highway=primary if this road connects the administrative center of a province with the administrative center of one or more districts under its or a neighboring province's administration. / Dùng highway=primary khi đường kết nối giữa trung tâm tỉnh với trung tâm quận/huyện.
Use highway=secondary if it serves a vital role in the province's socio-economic development, provided that the criteria above did not apply. / Dùng highway=secondary nếu đường có ý nghĩa quan trọng trong sự phát triển của khu vực. |
District road / hương lộ, đường huyện | HL.##
|
Use highway=secondary if this road connects the administrative center of a district with the administrative center of a commune, cluster of communes, or the administrative center of a neighboring district. / Dùng highway=secondary khi đường liên kết các xã/quận/huyện với nhau.
Use highway=tertiary if it serves a vital role in the district's socio-economic development, provided that the criteria above did not apply. / Dùng highway=tertiary nếu đường có ý nghĩa quan trọng trong sự phát triển của khu vực. |
List of officially numbered roads / Danh sách các đường có số
- Expressways of Vietnam on Wikipedia
No. | Relation / Quan hệ | Status / Trạng thái | Course / Cung đường | Surface / Bề mặt | Note / Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1A | 452938 452938 | Dong Dang - Hanoi - Vinh - Hue - Da Nang - Quy Nhon - Nha Trang - Phan Thiet - Ho Chi Minh City - My Tho - Can Tho - Ca Mau | paved | 2009-07 | |
1B | 0 0 | Thái Nguyên – Lạng Sơn Province | ? | ||
1C | 0 0 | Khánh Hòa | ? | ||
1D | 0 0 | Qui Nhơn – Sông Cầu | ? | ||
1K | 0 0 | Ho Chi Minh City – Biên Hòa | ? | ||
2 | 169900 169900 | paved | 2009-07 | ||
3 | 169901 169901 | paved | 2009-07 | ||
6 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
7 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
9 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
14 | 1079404 1079404 | paved | 2009-07 | ||
15 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
19 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
20 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
26 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
32 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 | ||
70 | Quan hệ chưa được định rõ | paved | 2009-07 |
Urban streets and alleys / Phố, ngõ, hẻm, ngách
The name of an alley generally consists of:
- The local word for "Alley": Ngõ or Ngách in northern Vietnam, Kiệt in central Vietnam, and Hẻm in southern Vietnam
- A series of numbers indicating the alleys that lead from the main street to the alley, separated by slashes
- The name of the main street
Tên của một ngõ/ngách/hẻm/hẻm thường dùng tên địa phương + số cách bởi gạch chéo + tên đường chính.
Examples / Ví dụ:
- Hà Nội: name=Ngõ Quỳnh [1]
- Hội An: name=Kiệt 2 Lê Lợi short_name=Kiệt 2 [2]
- Ho Chi Minh City:
- name=Hẻm 462 Cách mạng tháng Tám short_name=Hẻm 462 [3]
- name=Hẻm 103/16/23 Chiến Lược short_name=Hẻm 23 [4]
- name=Hẻm 36/45/32/49/13 Bùi Tư Toàn short_name=Hẻm 13 [5]
The addr:street=* value of each POI or building along the alley should match the alleyway's name=*.
Railways / Tuyến đường sắt
Active lines / Tuyến đang hoạt động
Tuyến (Line) | Mô tả (Description) | Quan hệ (Relation) | Trạng thái (Status) |
---|---|---|---|
North-South Railway | 2709148 2709148 | ||
Hanoi–Lào Cai | 8351998 8351998 | ||
Hanoi–Đồng Đăng | 9101638 9101638 | ||
Kép–Ha Long | 9101636 9101636 | ||
Hanoi–Haiphong | 3539672 3539672 | ||
Hanoi–Thái Nguyên | 9101640 9101640 | ||
Da Lat–Trai Mat | 10617633 10617633 |
Defunct lines / Tuyến không còn tồn tại
Tuyến (Line) | Mô tả (Description) | Quan hệ (Relation) | Trạng thái (Status) |
---|---|---|---|
Lưu Xá – Kép | 9101639 9101639 | ||
Phố Lu – Pom Hán | |||
Tiên Kiên – Bãi Bàng | |||
Tiên Kiên – Lâm Thao | |||
Đà Lạt – Tháp Chàm | 3531754 3531754 | ||
Yên Trạch - Na Dương | 7106561 7106561 |
See also / Xem thêm
- Vietnam Mapping Guide
- Translating OpenStreetMap into Vietnamese
- BBBike @ Thành phố Hồ Chí Minh - a cycle route planner for Thành phố Hồ Chí Minh
- Vietnam OpenHistoricalMap
- HanoiMappingParty2009